XieHanzi Logo

捐赠

juān*zèng
-quyên góp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (vỏ sò, tiền)

15 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 捐 có bộ thủ là 扌 (tay), thể hiện hành động liên quan đến tay, như việc cho đi.
  • Chữ 赠 có bộ thủ là 贝 (vỏ sò, tiền), thường liên quan đến việc trao đổi, tặng biếu.

捐赠 có nghĩa là quyên góp, tặng biếu.

Từ ghép thông dụng

捐款

/juān kuǎn/ - quyên góp tiền

捐血

/juān xiě/ - hiến máu

捐赠者

/juān zèng zhě/ - người quyên góp