XieHanzi Logo

捐款

juān*kuǎn
-quyên góp tiền

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '捐' gồm bộ '扌' (tay) bên trái và phần '肙' bên phải, ý chỉ hành động dùng tay để trao tặng hoặc từ bỏ một thứ gì đó.
  • Chữ '款' gồm bộ '欠' (thiếu) bên trái và phần '𠬝' (một phần của từ 'bối') bên phải, chỉ việc thiếu nợ hoặc số tiền cần thanh toán.

Từ '捐款' mang ý nghĩa là quyên góp tiền bạc.

Từ ghép thông dụng

捐献

/juānxiàn/ - hiến tặng, quyên góp

募捐

/mùjuān/ - gây quỹ, kêu gọi quyên góp

捐资

/juānzī/ - quyên góp vốn