XieHanzi Logo

捆绑

kǔn*bǎng
-trói

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Bộ: (sợi tơ)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 捆: Bộ thủ 扌(ký hiệu cho tay) kết hợp với chữ 困 (nghĩa là khốn, nghĩa bóng chỉ sự bao bọc, bó buộc).
  • 绑: Bộ mịch 纟(ký hiệu cho sợi tơ) kết hợp với chữ 邦 (nghĩa là quốc gia, vùng đất).

Cả hai chữ đều liên quan đến hành động buộc, bó lại bằng tay và dây.

Từ ghép thông dụng

捆绑

/kǔnbǎng/ - trói buộc

捆住

/kǔnzhù/ - bó lại, giữ chặt

解捆

/jiěkǔn/ - tháo, gỡ trói