XieHanzi Logo

kǔn
-buộc lại với nhau

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ thủ 扌 (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động dùng tay.
  • Phần còn lại 困 gợi ý về cách dùng tay để ràng buộc hoặc bó lại.

捆 có nghĩa là bó, buộc lại bằng tay.

Từ ghép thông dụng

捆绑

/kǔnbǎng/ - trói buộc

捆扎

/kǔnzhā/ - bó lại, cột lại

捆包

/kǔnbāo/ - bó kiện, buộc gói