捅
tǒng
-đâmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
捅
Bộ: 扌 (tay)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 捅 gồm bộ thủ '扌' có nghĩa là 'tay', chỉ hành động liên quan đến tay.
- Phần bên phải là chữ '甬' có nghĩa là 'thông' chỉ sự xuyên qua, thông qua.
→ Chữ 捅 có nghĩa là đâm, xuyên qua, thường dùng để chỉ hành động dùng tay để thực hiện việc đâm hoặc chọc.
Từ ghép thông dụng
捅破
/tǒng pò/ - đâm thủng
捅伤
/tǒng shāng/ - đâm bị thương
捅马蜂窝
/tǒng mǎ fēng wō/ - chọc tổ ong, gây rắc rối