XieHanzi Logo

挨打

āi*dǎ
-bị đánh

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

10 nét

Bộ: (tay)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 挨 gồm có bộ thủ 扌 (tay) và chữ 矣, biểu thị hành động liên quan đến tay.
  • 打 cũng có bộ thủ 扌 (tay) và chữ 丁, biểu thị động tác dùng tay để đánh.

Cả hai chữ đều liên quan đến hành động bằng tay, '挨打' có nghĩa là bị đánh.

Từ ghép thông dụng

挨近

/āi jìn/ - tiến lại gần

挨骂

/āi mà/ - bị mắng

打架

/dǎ jià/ - đánh nhau