按理说
àn*lǐ shuō
-theo nguyên tắcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
按
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
理
Bộ: 玉 (ngọc)
11 nét
说
Bộ: 讠 (nói)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 按: Bên trái là bộ tay (扌), kết hợp với chữ an (安) có nghĩa là giữ, ấn.
- 理: Phía trên là bộ ngọc (玉), kết hợp với chữ lý (里) có nghĩa là lý luận, quản lý.
- 说: Bên trái là bộ ngôn (讠), kết hợp với chữ toại (兑) có nghĩa là nói, nói chuyện.
→ 按理说 có nghĩa là theo lý mà nói, thường chỉ việc nói hay hành động theo lý luận hợp lý.
Từ ghép thông dụng
按时
/àn shí/ - đúng giờ
道理
/dào lǐ/ - đạo lý
说话
/shuō huà/ - nói chuyện