指数
zhǐ*shù
-chỉ sốThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
指
Bộ: 手 (tay)
9 nét
数
Bộ: 攵 (đánh nhẹ)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '指' có bộ '手' (tay) thể hiện hành động liên quan đến tay hoặc chỉ định.
- Chữ '数' có bộ '攵' (đánh nhẹ) thể hiện sự tính toán hoặc số đếm.
→ Từ '指数' có nghĩa là chỉ số, biểu thị một con số để đo lường hoặc đánh giá một điều gì đó.
Từ ghép thông dụng
指数
/zhǐshù/ - chỉ số
指示
/zhǐshì/ - chỉ thị
指挥
/zhǐhuī/ - chỉ huy