XieHanzi Logo

指向

zhǐ*xiàng
-chỉ về hướng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '指' có bộ '手' chỉ về tay, kết hợp với phần còn lại để biểu thị hành động chỉ tay.
  • Chữ '向' có bộ '口' biểu thị phương hướng, kết hợp với phần còn lại để chỉ hướng đi.

Chữ '指向' nghĩa là chỉ hướng, chỉ phương hướng cụ thể nào đó.

Từ ghép thông dụng

指向

/zhǐxiàng/ - chỉ hướng

指导

/zhǐdǎo/ - chỉ đạo

指挥

/zhǐhuī/ - chỉ huy