XieHanzi Logo

指南针

zhǐ*nán*zhēn
-la bàn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (mười)

9 nét

Bộ: (kim loại)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 指 bao gồm bộ thủ 扌 (tay) và phần âm 音 chỉ âm thanh, thể hiện hành động chỉ hoặc ra hiệu.
  • 南 có bộ 十 (mười) và bộ 冂 (vùng đồng cỏ), biểu thị phương hướng về phía nam.
  • 针 có bộ 钅 (kim loại) và phần âm 十 (mười), biểu thị cây kim hay vật nhọn làm từ kim loại.

指南针 có nghĩa là la bàn, một thiết bị chỉ phương hướng.

Từ ghép thông dụng

指示

/zhǐshì/ - chỉ dẫn

指南

/zhǐnán/ - hướng dẫn

针灸

/zhēnjiǔ/ - châm cứu