拿手
ná*shǒu
-khéo tay, giỏiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
拿
Bộ: 手 (tay)
11 nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '拿' gồm có bộ '手' (tay) và các nét bổ sung thể hiện hành động cầm nắm.
- Chữ '手' là một chữ đơn giản, thể hiện hình ảnh của bàn tay.
→ '拿手' có nghĩa là có tay nghề, thành thạo, giỏi trong việc gì đó.
Từ ghép thông dụng
拿手
/náshǒu/ - thành thạo, có tay nghề
拿走
/názǒu/ - mang đi, lấy đi
拿出
/náchū/ - lấy ra, đưa ra