XieHanzi Logo

拿出

ná*chū
-lấy ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Bộ: (cái hộp)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '拿' có bộ thủ là '手' (tay), thể hiện hành động cầm, nắm. Phần trên là '合' (kết hợp), thể hiện việc dùng tay để nắm kết hợp đồ vật.
  • '出' có bộ thủ là '凵' (cái hộp), thể hiện ý nghĩa đi ra ngoài, vượt ra khỏi phạm vi nào đó.

Cụm từ '拿出' có nghĩa là đem ra, xuất ra, thường dùng trong ngữ cảnh lấy đồ vật ra hoặc thể hiện ý tưởng ra ngoài.

Từ ghép thông dụng

拿出

/ná chū/ - lấy ra

拿手

/ná shǒu/ - thành thạo, sở trường

提出

/tí chū/ - đề xuất, nêu ra