XieHanzi Logo

拨通

bō*tōng
-gọi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

8 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拨' bao gồm bộ '扌' (tay) và các thành phần còn lại gợi nhớ đến hành động dùng tay để điều chỉnh hoặc xoay chuyển.
  • Chữ '通' có bộ '辶' (đi) và các thành phần khác gợi ý về sự thông suốt, liên lạc qua lại.

Kết hợp lại, '拨通' có nghĩa là quay số để kết nối thông suốt trong cuộc gọi điện thoại.

Từ ghép thông dụng

拨打

/bōdǎ/ - gọi (điện thoại)

通讯

/tōngxùn/ - thông tin liên lạc

通过

/tōngguò/ - thông qua