XieHanzi Logo

拨款

bō*kuǎn
-phân bổ quỹ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

8 nét

Bộ: (thiếu)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拨' có bộ thủ là '扌' (tay) và phần '发' (phát), thể hiện hành động dùng tay để đẩy, chuyển động.
  • Chữ '款' có bộ thủ là '欠' (thiếu) và phần '兄' (huynh), thường dùng để chỉ những điều liên quan đến tài chính, khoản tiền.

Cụm từ '拨款' có nghĩa là phân bổ hoặc cấp phát một khoản tiền.

Từ ghép thông dụng

拨款

/bōkuǎn/ - cấp phát tiền

拨打

/bōdǎ/ - gọi (điện thoại)

存款

/cúnkuǎn/ - tiền gửi