拨
bō
-di chuyểnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
拨
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '拨' gồm có bộ '扌' nghĩa là tay, thường chỉ các hành động liên quan đến tay.
- Phần bên phải là chữ '发' (phát), gợi ý sự hành động, di chuyển hoặc thay đổi.
→ Chữ '拨' thường liên quan đến việc dùng tay để thay đổi vị trí hoặc điều chỉnh vật gì đó.
Từ ghép thông dụng
拨打
/bō dǎ/ - gọi điện thoại
拨动
/bō dòng/ - điều chỉnh, xoay chuyển
拨款
/bō kuǎn/ - phân bổ ngân sách