拜见
bài*jiàn
-gặp mặt chính thứcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
拜
Bộ: 手 (tay)
9 nét
见
Bộ: 见 (nhìn)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 拜: có bộ tay (手) chỉ hành động liên quan đến cử chỉ tay, như vái lạy.
- 见: có bộ nhìn (见), chỉ hành động nhìn thấy hoặc gặp mặt.
→ 拜见: dùng để chỉ hành động gặp mặt một cách kính trọng, thường là với người có địa vị cao hơn.
Từ ghép thông dụng
拜访
/bài fǎng/ - thăm viếng
见面
/jiàn miàn/ - gặp mặt
拜年
/bài nián/ - chúc tết