拜托
bài*tuō
-làm ơnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
拜
Bộ: 手 (tay)
9 nét
托
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '拜' bao gồm bộ '手' (tay) và phần '卩', thể hiện hành động cúi đầu và dùng tay để thể hiện sự kính trọng.
- Chữ '托' gồm bộ '扌' (tay) và phần '乇', diễn tả hành động dùng tay để nâng đỡ hoặc phụ trách việc gì đó.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến hành động sử dụng tay, '拜托' mang ý nghĩa nhờ vả hoặc cầu xin ai đó giúp đỡ.
Từ ghép thông dụng
拜托
/bàituō/ - nhờ vả
拜见
/bàijiàn/ - gặp mặt, bái kiến
托付
/tuōfù/ - giao phó