招生
zhāo*shēng
-tuyển sinhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
招
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
生
Bộ: 生 (sinh)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 招 có bộ thủ 扌 (tay), thể hiện động tác hoặc hành động liên quan đến tay. Phần còn lại của chữ là 召, có nghĩa là mời hoặc gọi.
- Chữ 生 có nghĩa là sinh, sống, thể hiện sự sinh trưởng, phát triển.
→ Từ 招生 mang ý nghĩa chiêu sinh, tức là mời gọi hoặc tuyển sinh học sinh.
Từ ghép thông dụng
招生
/zhāoshēng/ - tuyển sinh
招手
/zhāoshǒu/ - vẫy tay
生病
/shēngbìng/ - bị bệnh