XieHanzi Logo

tuō
-kéo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '拖' được cấu tạo từ bộ '扌' (tay) và phần bên phải '它'.
  • Phần '它' có ý nghĩa như là kéo dài hoặc di chuyển.
  • Kết hợp lại, chữ này có nghĩa là hành động kéo hay di chuyển bằng tay.

Chữ '拖' có nghĩa là kéo hoặc cầm nắm bằng tay.

Từ ghép thông dụng

拖鞋

/tuō xié/ - dép

拖延

/tuō yán/ - trì hoãn

拖拉机

/tuō lā jī/ - máy kéo