XieHanzi Logo

-kéo ra, nhổ ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bên trái là bộ '手' (tay), chỉ động tác của tay.
  • Bên phải là chữ '犮', có liên quan đến động tác mạnh mẽ.
  • Kết hợp lại, '拔' có nghĩa là động tác dùng tay để nhổ hoặc rút ra.

Nhổ, rút ra (bằng tay).

Từ ghép thông dụng

拔牙

/bá yá/ - nhổ răng

拔河

/bá hé/ - kéo co

拔出

/bá chū/ - rút ra