XieHanzi Logo

担当

dān*dāng
-đảm nhận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

8 nét

Bộ: (ruộng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '担' có bộ '扌' (tay) gợi ý đến hành động dùng tay mang vác, kết hợp với phần còn lại gợi ý đến việc chịu trách nhiệm.
  • Chữ '当' có bộ '田' (ruộng) mang ý nghĩa gốc là sự phù hợp, thích hợp và có trách nhiệm trong bối cảnh.
  • Kết hợp lại, '担当' mang ý nghĩa chịu trách nhiệm, đảm đương công việc nào đó.

担当 có nghĩa là chịu trách nhiệm, đảm đương.

Từ ghép thông dụng

担当

/dāndāng/ - đảm đương

担当者

/dāndāng zhě/ - người phụ trách

承担

/chéngdān/ - gánh vác, chịu trách nhiệm