担保
dān*bǎo
-đảm bảoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
担
Bộ: 扌 (tay)
8 nét
保
Bộ: 亻 (người)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '担' gồm bộ '扌' (tay) và '旦' (buổi sáng), thể hiện hành động dùng tay gánh hoặc vác.
- Chữ '保' gồm bộ '亻' (người) và '呆' (ngu ngốc), thể hiện ý nghĩa bảo vệ người không bị tổn thương.
→ Cả '担保' có nghĩa là bảo đảm hoặc đảm bảo.
Từ ghép thông dụng
担保人
/dānbǎorén/ - người bảo lãnh
担保金
/dānbǎojīn/ - tiền bảo lãnh
担保书
/dānbǎoshū/ - thư bảo đảm