报销
bào*xiāo
-báo cáo chi phíThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
报
Bộ: 扌 (tay)
12 nét
销
Bộ: 钅 (kim loại)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 报: Bao gồm bộ '扌' (tay) và chữ '抱' (ôm), diễn tả hành động tay làm công việc gì đó như báo cáo hoặc đáp lại.
- 销: Bao gồm bộ '钅' (kim loại) và chữ '肖' (tiêu), có ý nghĩa liên quan đến sự biến đổi hoặc tiêu thụ của kim loại.
→ Báo cáo và tiêu thụ hoặc xử lý các vật dụng có giá trị.
Từ ghép thông dụng
报纸
/bàozhǐ/ - báo chí
报答
/bàodá/ - đáp lại
销毁
/xiāohuǐ/ - tiêu hủy