XieHanzi Logo

报警

bào*jǐng
-gọi cảnh sát

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Bộ: (lời nói)

19 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '报' gồm bộ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động của tay và phần '𠬝' chỉ phát âm.
  • Chữ '警' gồm bộ '言' chỉ ý nghĩa liên quan đến lời nói, câu chữ và phần '敬' chỉ phát âm và ý nghĩa tôn trọng, chú ý.

Từ '报警' có nghĩa là báo cáo hoặc thông báo về một tình huống cần chú ý hoặc cảnh báo.

Từ ghép thông dụng

报警器

/bàojǐngqì/ - thiết bị báo động

报警电话

/bàojǐng diànhuà/ - điện thoại báo cảnh sát

报警声

/bàojǐng shēng/ - tiếng chuông báo động