报纸
bào*zhǐ
-báoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
报
Bộ: 扌 (tay)
9 nét
纸
Bộ: 纟 (tơ)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '报' gồm bộ '扌' chỉ tay, kết hợp với các yếu tố khác để tạo thành nghĩa 'báo cáo', 'thông báo'.
- Chữ '纸' gồm bộ '纟' chỉ tơ, liên quan đến chất liệu giấy, thường được dùng để viết hoặc in thông tin.
→ Kết hợp hai chữ lại, '报纸' có nghĩa là tờ báo, thứ dùng để thông báo thông tin qua giấy viết.
Từ ghép thông dụng
日报
/rìbào/ - nhật báo
报纸
/bàozhǐ/ - báo giấy
晚报
/wǎnbào/ - báo chiều