报到
bào*dào
-đăng kýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
报
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
到
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '报' có bộ thủ '扌' nghĩa là tay, liên quan đến hành động hoặc công việc đòi hỏi sự tiếp xúc bằng tay. Phần còn lại '幸' có nghĩa là may mắn, nhưng kết hợp trong chữ này không liên quan trực tiếp đến ý nghĩa đó.
- Chữ '到' có bộ thủ '刂' nghĩa là dao, chỉ sự cắt, chia tách. Phần '至' trong chữ có nghĩa là đến, đi tới.
→ Chữ '报到' có nghĩa là báo cáo hoặc đăng ký khi đến nơi nào đó.
Từ ghép thông dụng
报纸
/bào zhǐ/ - báo chí
报告
/bào gào/ - báo cáo
到达
/dào dá/ - đến nơi