抢占
qiǎng*zhàn
-chiếm đoạtThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
抢
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
占
Bộ: 卜 (bói)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '抢' có bộ '扌' (tay) biểu thị hành động của tay, kết hợp với phần còn lại tạo thành nghĩa là giành, cướp.
- Chữ '占' có bộ '卜' (bói) kết hợp với phần còn lại tạo ra nghĩa là chiếm đoạt, nắm giữ.
→ Cả hai chữ kết hợp tạo thành '抢占', nghĩa là chiếm đoạt, giành giật.
Từ ghép thông dụng
抢占市场
/qiǎng zhàn shì chǎng/ - chiếm lĩnh thị trường
抢占先机
/qiǎng zhàn xiān jī/ - giành lấy cơ hội trước tiên
抢占资源
/qiǎng zhàn zī yuán/ - chiếm đoạt tài nguyên