抠
kōu
-đào raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
抠
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '抠' có bộ thủ '扌' chỉ sự liên quan đến tay hoặc hành động bằng tay.
- Phần bên phải là '区', biểu thị một khu vực hoặc vùng.
→ Kết hợp lại, '抠' mang ý nghĩa của việc móc, khều hoặc nhặt bằng tay.
Từ ghép thông dụng
抠门
/kōu mén/ - ki bo, bủn xỉn
抠字
/kōu zì/ - bới lông tìm vết
抠鼻子
/kōu bí zi/ - ngoáy mũi