投入
tóu*rù
-nhập, đưa vàoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
投
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
入
Bộ: 入 (vào)
2 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '投' có bộ thủ là '扌' (tay) kết hợp với phần còn lại là '殳', gợi ý hành động ném hoặc đầu tư.
- Chữ '入' có hình dáng như một cái cửa hẹp để đi vào, thể hiện ý nghĩa 'vào'.
→ Khi kết hợp, '投入' mang ý nghĩa là đặt vào hoặc đầu tư vào một cái gì đó.
Từ ghép thông dụng
投入
/tóurù/ - đầu tư, tham gia
投入市场
/tóurù shìchǎng/ - đưa vào thị trường
投入资金
/tóurù zījīn/ - đầu tư vốn