投
tóu
-némThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
投
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ thủ '扌' chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động tay.
- Bên phải là '殳', chỉ âm đọc và ý nghĩa liên quan đến hành động ném.
→ 投 có nghĩa là ném hoặc đầu tư.
Từ ghép thông dụng
投资
/tóu zī/ - đầu tư
投票
/tóu piào/ - bỏ phiếu
投降
/tóu xiáng/ - đầu hàng