抄袭
chāo*xí
-đạo vănThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
抄
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
袭
Bộ: 衣 (áo)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 抄 có bộ thủ 扌 (tay) chỉ hành động dùng tay làm gì đó, và âm thanh của chữ 少 (thiểu) chỉ ý nghĩa và cách đọc.
- Chữ 袭 có bộ thủ 衤 (y) chỉ quần áo, kết hợp với chữ 习 (tập) chỉ âm thanh và ý nghĩa liên quan đến một hành động lặp lại hay kế thừa.
→ 抄袭 nghĩa là sao chép và bắt chước một cách không trung thực, thường liên quan đến việc vi phạm quyền tác giả.
Từ ghép thông dụng
抄袭
/chāoxí/ - sao chép, đạo văn
抄写
/chāoxiě/ - chép lại, ghi chép
袭击
/xíjī/ - tấn công bất ngờ