抄写
chāo*xiě
-sao chépThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
抄
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
写
Bộ: 冖 (mái nhà)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 抄: Phần bên trái là '扌' chỉ liên quan đến tay, phần bên phải '少' có nghĩa là ít. Kết hợp lại, hình dung như hành động dùng tay để sao chép một ít từ.
- 写: Phần bên trên là '冖' ám chỉ mái nhà, phần dưới là '与', viết tắt của '與' có nghĩa là trao, cho. Kết hợp lại, có thể hình dung như hành động viết dưới một mái nhà.
→ 抄写: Hành động dùng tay để viết lại, sao chép lại.
Từ ghép thông dụng
抄写
/chāo xiě/ - sao chép
抄本
/chāo běn/ - bản sao
写信
/xiě xìn/ - viết thư