XieHanzi Logo

承包

chéng*bāo
-hợp đồng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

8 nét

Bộ: (bao bọc)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 承 (chéng) có bộ thủ là '手' (tay), ám chỉ hành động tiếp nhận, nâng đỡ.
  • 包 (bāo) có bộ '勹' thể hiện hành động bao bọc, gói ghém.

承包 (chéngbāo) có nghĩa là đảm nhận một công việc cụ thể, thường liên quan đến việc gói thầu hoặc hợp đồng.

Từ ghép thông dụng

承包合同

/chéngbāo hétóng/ - hợp đồng thầu

承包商

/chéngbāo shāng/ - nhà thầu

承包权

/chéngbāo quán/ - quyền thầu