扶
fú
-hỗ trợThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
扶
Bộ: 手 (tay)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '扶' có bộ '手' nghĩa là tay, liên quan đến hành động dùng tay giúp đỡ.
- Phần còn lại là chữ '夫', thường mang nghĩa người đàn ông, ở đây có thể hiểu là người giúp đỡ.
→ Tổng thể, chữ '扶' có nghĩa là nâng đỡ, giúp đỡ.
Từ ghép thông dụng
扶持
/fúchí/ - hỗ trợ, nâng đỡ
扶手
/fúshǒu/ - tay vịn
扶助
/fúzhù/ - giúp đỡ, hỗ trợ