XieHanzi Logo

bān
-kéo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 扳 có bộ thủ là 手 (tay), thể hiện hành động liên quan đến tay.
  • Phần bên phải của chữ là một biến thể của chữ 反, có nghĩa là ngược lại, phản lại.

Chữ 扳 thể hiện hành động dùng tay để kéo hoặc vặn ngược.

Từ ghép thông dụng

扳机

/bānjī/ - cò súng

扳手

/bānshǒu/ - mỏ lết, cờ lê

扳倒

/bāndǎo/ - lật đổ, kéo ngã