XieHanzi Logo

chě
-

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bộ thủ '手' (tay) biểu thị hành động liên quan đến tay.
  • Phần còn lại '止' có nghĩa là dừng lại, thể hiện hành động giật mạnh hoặc kéo một vật gì đó.

扯 có nghĩa là giật, kéo mạnh.

Từ ghép thông dụng

扯掉

/chě diào/ - giật ra, kéo ra

扯破

/chě pò/ - xé rách

扯淡

/chě dàn/ - nói nhảm, chuyện tầm phào