XieHanzi Logo

bàn
-ăn mặc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 扮 có bộ thủ 扌 (tay) liên quan đến hành động dùng tay.
  • Phần bên phải là chữ 分, có nghĩa là phân chia, chia tách.

扮 có nghĩa là hóa trang, thay đổi diện mạo bằng các hành động sử dụng tay.

Từ ghép thông dụng

扮演

/bànyǎn/ - đóng vai, diễn xuất

假扮

/jiǎbàn/ - giả vờ, cải trang

打扮

/dǎbàn/ - trang điểm, ăn mặc