扭头
niǔ*tóu
-quay lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
扭
Bộ: 手 (tay)
7 nét
头
Bộ: 页 (trang)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 扭: Ký tự có bộ thủ là 手 (tay), thể hiện hành động liên quan đến tay. Phần còn lại biểu thị sự xoay chuyển.
- 头: Ký tự này kết hợp phần âm với phần nghĩa là 页 (trang), thường liên quan đến đầu hay hướng.
→ 扭头: Hành động vặn, quay đầu.
Từ ghép thông dụng
扭曲
/niǔqū/ - vặn vẹo, méo mó
扭伤
/niǔshāng/ - bong gân
扭转
/niǔzhuǎn/ - xoay chuyển, thay đổi cục diện