XieHanzi Logo

niǔ
-xoắn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Bên trái là bộ '扌' (tay), chỉ hành động liên quan đến tay.
  • Bên phải là chữ '丑' (xấu), tạo thành âm và ý kết hợp, chỉ hành động vặn, xoay tay một cách không tự nhiên.

Hành động vặn, xoay, liên quan đến tay.

Từ ghép thông dụng

扭动

/niǔ dòng/ - vặn, xoay

扭转

/niǔ zhuǎn/ - xoay chuyển, đảo ngược

扭曲

/niǔ qū/ - bóp méo, xoắn