扩充
kuò*chōng
-mở rộngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
扩
Bộ: 扌 (tay)
7 nét
充
Bộ: 儿 (nhi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '扩' bao gồm bộ '扌' (tay) và bộ '广' (rộng), gợi ý ý nghĩa hành động mở rộng bằng tay.
- Chữ '充' gồm bộ '儿' (nhi) và '允', gợi ý ý nghĩa làm đầy, bổ sung.
→ 扩充 có nghĩa là mở rộng và làm đầy thêm.
Từ ghép thông dụng
扩张
/kuòzhāng/ - mở rộng, bành trướng
扩展
/kuòzhǎn/ - mở rộng, phát triển
充实
/chōngshí/ - làm phong phú, đầy đủ