XieHanzi Logo

打通

dǎ*tōng
-đột phá

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

5 nét

Bộ: (đi)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ "打" có bộ thủ là "扌" (tay), gợi ý đến hành động dùng tay để thực hiện.
  • Chữ "通" có bộ thủ là "辶" (đi), liên quan đến sự di chuyển hoặc thông qua.

Từ "打通" có nghĩa là thông qua hoặc làm cho thông suốt.

Từ ghép thông dụng

打电话

/dǎ diànhuà/ - gọi điện thoại

打球

/dǎ qiú/ - chơi bóng

交通

/jiāotōng/ - giao thông