打算
dǎ*suàn
-kế hoạch; dự địnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
算
Bộ: ⺮ (tre)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '打' có bộ thủ là '扌' (tay) chỉ hành động liên quan đến tay. Phần còn lại '丁' gợi ý về âm và ý nghĩa của hành động.
- Chữ '算' có bộ '⺮' (tre) cho thấy ý nghĩa liên quan đến tính toán, đếm. Phần còn lại '目' (mắt) gợi ý về việc nhìn vào và kiểm tra, và '廾' (hai tay) có nghĩa là dùng tay để tính toán.
→ Từ '打算' có nghĩa là lên kế hoạch hoặc dự định.
Từ ghép thông dụng
打算
/dǎsuàn/ - dự định, lên kế hoạch
打电话
/dǎ diànhuà/ - gọi điện thoại
计算
/jìsuàn/ - tính toán