XieHanzi Logo

打断

dǎ*duàn
-ngắt lời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

5 nét

Bộ: (cái rìu)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 打 có bộ thủ ‘扌’ (tay) chỉ hành động dùng tay để thực hiện điều gì đó.
  • Chữ 断 có bộ ‘斤’ (cái rìu) và ‘米’ (gạo), gợi ý đến hành động cắt đứt hoặc tách rời.

‘打断’ có nghĩa là làm gián đoạn hoặc cắt ngang một hành động.

Từ ghép thông dụng

打断

/dǎ duàn/ - làm gián đoạn

打电话

/dǎ diànhuà/ - gọi điện thoại

中断

/zhōng duàn/ - gián đoạn