打搅
dǎ*jiǎo
-quấy rầyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
搅
Bộ: 扌 (tay)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '打' gồm bộ '扌' (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến tay và hành động, kết hợp với chữ '丁' chỉ âm đọc.
- Chữ '搅' gồm bộ '扌' (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến tay và hành động, kết hợp với chữ '乔' chỉ âm đọc và ý nghĩa 'khuấy, làm rối'.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến hành động dùng tay, đặc biệt là việc làm phiền, quấy rối.
Từ ghép thông dụng
打扰
/dǎrǎo/ - làm phiền
打架
/dǎjià/ - đánh nhau
搅拌
/jiǎobàn/ - khuấy trộn