XieHanzi Logo

打开

dǎ*kāi
-mở

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

5 nét

Bộ: (hai tay)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 打: Bộ thủ 扌 chỉ hành động liên quan đến tay. Phần 旦 biểu thị ý nghĩa bổ sung về hành động cụ thể.
  • 开: Bộ 廾 đại diện cho hai tay mở rộng ra. Phần trên biểu thị mở rộng không gian hoặc vật thể.

打开 có nghĩa là mở ra, thường dùng trong ngữ cảnh mở cửa, mở hộp hoặc khởi động cái gì đó.

Từ ghép thông dụng

打开

/dǎkāi/ - mở

打开门

/dǎkāi mén/ - mở cửa

打开电脑

/dǎkāi diànnǎo/ - mở máy tính