XieHanzi Logo

打工

dǎ*gōng
-làm thêm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tay)

5 nét

Bộ: (thợ, công việc)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '打' gồm bộ '扌' chỉ hành động liên quan đến tay và phần '丁' biểu thị sự tác động.
  • Chữ '工' là một chữ tượng hình biểu thị công cụ hay công việc.

打工 có nghĩa là làm việc, thường chỉ việc làm việc bán thời gian hoặc làm thuê.

Từ ghép thông dụng

打电话

/dǎ diànhuà/ - gọi điện thoại

工作

/gōngzuò/ - công việc

打球

/dǎ qiú/ - chơi bóng