打发
dǎ*fa
-gửi đi, đuổi điThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
发
Bộ: 又 (lại)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 打: Ký tự này có bộ thủ '扌' (tay) chỉ về hành động dùng tay để đánh hay thực hiện một động tác nào đó.
- 发: Ký tự này chứa bộ '又' có ý nghĩa là lặp lại, nhấn mạnh, thường dùng để chỉ sự phát sinh, phát triển hay phát động.
→ 打发: Từ này thường dùng để chỉ việc tiêu khiển thời gian, gửi đi hoặc loại bỏ một nhiệm vụ không quan trọng.
Từ ghép thông dụng
打发时间
/dǎ fā shíjiān/ - tiêu khiển thời gian
打发走
/dǎ fā zǒu/ - đuổi đi, tiễn đi
打发无聊
/dǎ fā wúliáo/ - giải trí, làm cho hết chán