打印机
dǎ*yìn*jī
-máy inThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
打
Bộ: 扌 (tay)
5 nét
印
Bộ: 卩 (niêm phong)
6 nét
机
Bộ: 木 (gỗ)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 打 có bộ thủ là 扌 (tay), thường liên quan đến hành động sử dụng tay.
- 印 có bộ thủ là 卩 (niêm phong), liên quan đến việc đóng dấu hoặc in.
- 机 có bộ thủ là 木 (gỗ), thường liên quan đến máy móc hoặc thiết bị.
→ 打印机 có nghĩa là máy in, kết hợp hành động (打) với việc in ấn (印) sử dụng thiết bị (机).
Từ ghép thông dụng
打印
/dǎyìn/ - in ấn
机票
/jīpiào/ - vé máy bay
手机
/shǒujī/ - điện thoại di động