手头
shǒu*tóu
-trong tayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
头
Bộ: 大 (to lớn)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 手 có nghĩa là 'tay', chỉ sự hành động hay thao tác.
- 头 có nghĩa là 'đầu', thường chỉ phần trên cùng hoặc đầu của sự vật.
→ '手头' thường chỉ tình hình tài chính hoặc những gì có sẵn trong tay vào lúc này.
Từ ghép thông dụng
手头
/shǒutóu/ - trong tay (thường chỉ tài chính)
手机
/shǒujī/ - điện thoại di động
手术
/shǒushù/ - phẫu thuật