手册
shǒu*cè
-sổ tayThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
手
Bộ: 手 (tay)
4 nét
册
Bộ: 册 (sách)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 手 có nghĩa là tay, biểu thị một phần của cơ thể dùng để cầm nắm hoặc thực hiện các hành động.
- 册 là một hình ảnh tượng trưng cho sách hoặc tập tài liệu.
→ 手册 có nghĩa là một cuốn sách hướng dẫn hoặc tài liệu chỉ dẫn cầm tay.
Từ ghép thông dụng
手册
/shǒucè/ - sổ tay, sách hướng dẫn
手工
/shǒugōng/ - thủ công
手术
/shǒushù/ - phẫu thuật